vi_tn_Rick/psa/025/017.md

1.5 KiB

Nỗi phiền muộn của lòng con thêm nhiều

Từ "lòng" ở đây chỉ về cảm xúc của một người. Gợi ý dịch: "Con cảm thấy ngày càng phiền muộn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Kéo con ra khỏi hoạn nạn của con

"Đem con ra khỏi hoạn nạn con". Câu này nói cơn hoạn nạn như thể một nơi mà người ta có thể được đem ra khỏi đó. Gợi ý dịch: "giải cứu con ra khỏi hoạn nạn con" hoặc "giảm bớt cơn hoạn nạn con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

hoạn nạn của con

Từ "hoạn nạn" là một danh từ trừu tượng. Gợi ý dịch: "những điều làm con đau buồn" hoặc "những điều khiến con sợ hãi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

xem xét nỗi khốn khổ của con

"lưu tâm đến nỗi khốn khổ của con"

nỗi khốn khổ của con

Danh từ trừu tượng "nỗi khốn khổ" có thể được dịch thành một động từ. Gợi ý dịch: "những điều khiến con khốn khổ" hoặc "con khốn khổ thể nào" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

hoạn nạn của con

"Hoạn nạn" là một danh từ trừu tượng. Gợi ý dịch: "những điều làm con phiền muộn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

Chúng ghét con cách hung bạo

"Chúng ghét con đầy tàn bạo" hoặc "chúng ghét con cách cay nghiệt"