1.5 KiB
hãy chỗi dậy
Đa-vít gọi việc bắt đầu làm một việc gì đó là chỗi dậy. Gợi ý dịch: "Hãy hành động" hoặc "Hãy ra tay" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Đánh mọi kẻ thù của con … bẻ gãy răng kẻ ác
Hai vế này có nghĩa như nhau. Cụm từ "kẻ thù của con" và "kẻ ác" chỉ về cùng một nhóm người. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)
Vì Chúa sẽ vả vào má mọi kẻ thù của con
Đây là cách sỉ nhục ai đó. Đa-vít nói như thể Đức Giê-hô-va sẽ đến và đánh kẻ thù của ông theo nghĩa đen. Gợi ý dịch: "Vì Chúa sẽ sỉ nhục mọi kẻ thù con như người ta vả vào má chúng" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction and rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Chúa sẽ bẻ gãy răng kẻ ác
Những con thú thường tấn công bằng răng. Bẻ răng là lấy đi sức mạnh tấn công của nó. Đa-vít nói như thể Đức Giê-hô-va sẽ đến và đánh kẻ ác theo nghĩa đen. Gợi ý dịch: "Chúa sẽ làm cho kẻ ác không thể hãm hại con như người ta bẻ gãy răng của con vật hung dữ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Sự giải cứu đến từ Đức Giê-hô-va
Danh từ trừu tượng "sự giải cứu" có thể được dịch thành động từ "giải cứu". Gợi ý dịch: "Đức Giê-hô-va giải cứu con dân Ngài" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)