vi_tn_Rick/pro/31/20.md

722 B

Nàng chìa tay ra với kẻ nghèo

Tay là một từ hoán dụ chỉ về sự giúp đỡ mà người nữ dùng bàn tay mình để làm. Cách dịch khác: "giúp người nghèo" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

nàng chìa tay ra tiếp

Cụm từ này có thể dịch tương tự như cụm "đặt tay vào" trong PRO31:18

mặc áo bằng lông chiên màu đỏ sặm

Từ "đỏ sặm" ở đây không có ý nói đến màu sắc của vải, nhưng hàm ý đây là quần áo đắt tiền và ấm áp. Cách dịch khác: "có quần áo đắt tiền, ấm áp" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

đỏ sặm

Màu đỏ có chút cam.