vi_tn_Rick/pro/27/01.md

1.3 KiB

Chớ khoe khoang về ngày mai

Đây là một cảnh báo không nên khoe khoang về điều bạn mong đợi sẽ xảy ra trong tương lai. Điều này có thể được nói cách rõ ràng. Cách dịch khác: "Đừng tự hào khi nói về kế hoạch của bạn cho ngày mai" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

ngày mai sẽ đưa đến việc gì

Điều xảy ra trong tương lai được nói đến như thể ngày có thể đem đến một sự việc nào đó. Cách dịch khác: "điều sẽ xảy ra trong ngày" hoặc "điều gì sẽ xảy ra vào ngày mai" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

chính miệng con ... chính môi con

Hai cụm từ "miệng" và "môi" này đại diện cho điều được nói ra bởi vì đó là những phần của cơ thể được sử dụng để nói. Cách dịch khác: "chính mình con ... chính mình con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

người lạ chớ không phải chính môi con

Các từ bị thiếu có thể được bổ sung từ cụm từ đứng trước nó. Cách dịch khác: "Hãy để một người lạ mặt khen ngợi con chớ không phải từ chính môi của con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)