vi_tn_Rick/pro/21/05.md

1.3 KiB

người siêng năng

Tính từ danh định này có thể được dịch ra như một cụm danh từ. Cách dịch khác: "một người siêng năng" hay "một người chăm chỉ làm việc" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-nominaladj)

dẫn đến sự nghèo khổ

"chỉ trở nên nghèo khó mà thôi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Giàu có

"thu vén của cải"

lưỡi nói dối

Cái lưỡi là cách nói bóng bẩy chỉ về những lời nói mà một người nói ra từ miệng của mình. Cách dịch khác: "nói những lời dối trá" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

hơi nước phù du

Trước giả có ý nói rằng sự giàu có một người có được nhờ sự dối trá chỉ giống như hơi sương nhanh chóng tan biến đi khi trời sáng. Cách dịch khác: "sương sớm chóng ta" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

và là cái bẫy chết chóc

Trước giả có ý nói rằng sự giàu có mà một người đạt được bằng cách dối trá giống như là mồi trong bẫy của thợ săn; từ "bẫy" là cách nói bóng bẩy cho miếng mồi nhằm thu hút động vật sa vào bẫy. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphorrc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)