vi_tn_Rick/pro/14/03.md

1.0 KiB

Từ miệng … nhưng môi

Miệng và môi cả hai đều đề cập đến những gì một người nói. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Cây roi đánh phạt sự kiêu ngạo nó

Nhánh là một cái gì đó phát triển thêm ra từ một cái có sẳn. Cách dịch khác: "niềm tự hào của mình khi làm ra cái gì đó (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Khôn ngoan

Từ ngày thật sự là một số nhiều. "những người khôn ngoan" hay "những người thông thái"

Giữ gìn người

"sẽ giữ người khỏi bị tổn hại" hoặc "sẽ giữ người an toàn"

Máng cỏ

Cái "máng" là một thùng chứa mà trong đó người ta chứa thức ăn cho động vật

Hoa lợi dư dật

"vụ mùa bội thu"

Do nơi sức bò đực mà ra

"sức" thể hiện cho công việc mạnh mẽ mà một con bò có thể làm. Cách dịch khác: "bởi vì công việc của một con bò" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)