vi_tn_Rick/pro/04/22.md

1.8 KiB

Những lời của ta là sự sống

Tác giả kể đến những lời của ông gìn giữ sự sống của một người như thể chúng là sự sống của một người. Cách dịch khác: "những lời của ta ban sự sống" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Cho người nào tìm được nó

Tác giả kể đến việc hiểu hết những lời của ông như thể một người tìm kiếm và thấy chúng. Cách dịch khác: "cho những ai hiểu và thực hành nó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Sự khỏe mạnh cho toàn thân thể của họ

Từ "của họ" kể đến "những ai tìm chúng." Chủ từ cho mệnh đề này có thể bổ trợ cho cụm từ trước. Cách dịch khác: "lời của ta sẽ ban cho sự khỏe mạnh cho toàn thân thể của ai tìm chúng" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-ellipsis)

Khá cẩn thận giữ tấm lòng của con được an toàn và cẩn thận coi chừng nó

Ở đây từ "lòng" kể đến tâm trí và những tư tưởng của một người. Cách dịch khác: "giữ tâm trí của con được an toàn và cẩn thận coi chừng nó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Sự siêng năng

Bền lòng và nỗ lực sốt sắng

Vì từ đó các nguồn sự sống

Từ "nó" kể đến tấm lòng, là cách ẩn dụ về tâm trí và các tư tưởng. Tác giả kể đến sự sống của một người như thể nó là nguồn tuôn chảy mà bắt nguồn từ tấm lòng. Cách dịch khác: "những tư tưởng của con đến từ việc con nói và làm" hoặc "những tư tưởng của con định đoạt nguồn sự sống của con" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy and rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)