vi_tn_Rick/pro/02/06.md

2.1 KiB

Từ miệng Ngài ra điều tri thức và sự thông sáng

Ở đây "miệng" kể đến chính Đức Giê-hô-va hoặc những gì Ngài nói. Cách dịch khác: "từ Đức Giê-hô-va ra tri thức và sự hiểu biết" hoặc "Đức Giê-hô-va bảo chúng ta những gì chúng ta cần biết và hiểu" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Ngài chất chứa lời lẽ khôn ngoan cho người nào đẹp lòng Ngài

Đức Giê-hô-va dạy dỗ sự khôn ngoan cho người ta được kể đến như thể sự khôn ngoan là một vật mà Đức Giê-hô-va chất chứa và ban cho người ta. Cách dịch khác: "Ngài dạy sự khôn ngoan thật là gì cho những ai đẹp lòng Ngài" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Hợp lý

"đáng tin cậy"

Ngài là tấm khiên cho những kẻ

Đức Giê-hô-va hằng sống có thể che chở cho dân Ngài được kẻ đến như thể Ngài là tấm khiên. Cách dịch khác: "Chúa che chở những kẻ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Ai đi trong sự ngay thẳng

Một người cư xử trong sự ngay thẳng được kể đến như thể họ đang đi trong sự ngây thẳng. Cách dịch khác: "ai cư xử ngay thẳng" hoặc "sống cuộc sống mà họ nên làm" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Ngài canh chừng các lối công bình

Có thể mang những nghĩa 1) chính sự công bình được kể đến như thể nó là con đường. Cách dịch khác: "Chúa đảm bảo người ta làm điều công bình" hoặc 2) sự sống của một người được kể đến như thể chúng là một con đường. Cách dịch khác: "Chúa bảo vệ những ai làm điều công bình" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Gìn giữ đường lối của người nào

Sự sống của một người được kể đến như thể nó là con đường hoặc lối đi. Cách dịch khác: "gìn giữ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)