vi_tn_Rick/phm/01/10.md

2.8 KiB

đứa con của tôi là Ô-nê-sim

"con trai Ô-nê-sim của tôi”. Phao-lô so sánh mối liên hệ gần gũi giữa mình với Ô-nê-sim với mối liên hệ cha con. Ô-nê-sim không phải là con thực sự của Phao-lô nhưng ông đã nhận được sự sống thuộc linh khi Phao-lô giảng dạy cho ông về Chúa Giê-xu và Phao-lô đã yêu thương ông. Tham khảo cách dịch: “con trai yêu dấu Ô-nê-sim của tôi” hoặc “đứa con trai thuộc linh Ô-nê-sim của tôi” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Ô-nê-sim

Đây là tên của một người nam. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

đứa con mà tôi đã sinh

Có thể nói rõ việc Ô-nê-sim trở thành con trai cho Phao-lô ra sao. “người đã trở thành đứa con trai thuộc linh của tôi khi tôi dạy cho nó biết về Chúa Cứu Thế và nó đã nhận được sự sống mới”. Tham khảo cách dịch: “người đã trở thành con trai tôi” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

tron vòng xiềng xích của tôi

"trong vòng xiềng xích của tôi”in my chains." Người tù thường bị xiềng lại bằng dây xích. Phao-lô đang ở trong tù khi ông giảng dạy cho Ô-nê-sim, và lúc viết bức thư này ông vẫn còn đang ở trong tù. Tham khảo cách dịch: “khi đang ở trong tù” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

trước kia nó thật vô dụng

Cụm từ này có thể dịch thành một câu mới: “Trước kia, nó thật vô dụng.”

nhưng bây giờ đã trở nên ích lợi

"nhưng bây giờ nó đã hữu dụng”. Người dịch có thể thêm phần ghi chú với nội dung: “Ô-nê-sim có nghĩa là “hữu ích” hoặc “có ích lợi”

Tôi đã sai nó về với anh- nó như là tấm lòng của tôi vậy.

Phao-lô chắc đã viết lá thư này ngay trước khi sai Ô-nê-sim trở về.

nó như là tấm lòng của tôi

Ở đây từ “tấm lòng” được dùng để cho một người rất được yêu mến. Phao-lô đang dùng ý này để nói về Ô-nê-sim. Tham khảo cách dịch: “người là tôi rất mực yêu thương” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

để nó có thể thay anh phục vụ tôi

"ấy là bởi vì anh không thể đến đây, nên nó có thể giúp đỡ cho tôi”. Cụm từ này có thể được dịch thành một câu riêng biệt: Nó sẽ thay anh giúp đỡ cho tôi.

tôi bị xiềng xích

Tham khảo cách dịch: “trong khi tôi đang ở tù” hoặc “bởi vì tôi đã bị tù đày” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

vì cớ Tin Lành

Tham khảo cách dịch: “vì tôi rao giảng Tin Lành”