vi_tn_Rick/num/30/06.md

2.3 KiB

lời khấn hứa mà nàng tự buộc vào mình

Ở đây, Môi-se đang nói đến cách thức một người nữ buộc mình làm trọn một lời hứa nguyện như thể lời hứa nguyện đó của nàng là một vật mà nàng có thể buộc vào người. Tham khảo cách dịch: “những lời khấn hứa mà nàng đã buộc mình thực hiện” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

nhưng nếu người phản đối nàng

Ở đây, việc người cha bác bỏ lời hứa nguyện của người nữ nầy được nói đến như thể ông đang gạt bỏ nàng. Tham khảo cách dịch: “nếu người phản đối lời hứa nguyện của nàng” hoặc “nếu người bác bỏ lời hứa nguyện của nàng” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

sẽ không còn hiệu lực nữa

Đây là một cách diễn đạt, nó có nghĩa là lời hứa nguyện của nàng sẽ không còn hiệu lực nữa và nàng sẽ không bị buộc phải thực hiện những điều đó. Tham khảo cách dịch: “nàng sẽ không bị buộc phải thực hiện” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Đức Giê-hô-va sẽ tha tội cho nàng

Câu nầy nói về việc Đức Giê-hô-va tha thứ cho nàng vì đã không thực hiện những lời hứa nguyện của mình. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ cho nàng vì không thực hiện những lời hứa nguyện của mình” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

trong khi còn ở dưới những lời thề nguyện đó

Đây là một cách diễn đạt. Ở “dưới” những lời thề nguyện của nàng có nghĩa là nàng bị buộc với chúng và rằng những lời thề nguyện đó vẫn còn hiệu lực. Tham khảo cách dịch: “trong khi nàng vẫn còn buộc với những lời hứa nguyện đó” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

vội

làm việc gì đó mà chưa suy nghĩ kỹ càng

những ràng buộc đó

Từ “những ràng buộc” có thể viết lại thành động từ “bắt buộc”. Tham khảo cách dịch: “những điều nàng đã buộc mình phải làm” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)