vi_tn_Rick/num/30/05.md

1.1 KiB

lời hứa nguyện và lời hứa của nàng

Hai cụm từ nầy có nghĩa tương tự nhau. Chúng nhấn mạnh những điều nàng đã hứa sẽ làm. Tham khảo cách dịch: “lời hứa nguyện của nàng” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)

nàng đã tự nhận lấy

Ở đây, việc người nữ nầy buộc mình phải thực hiện lời hứa nguyện của nàng được nói đến như thể lời hứa nguyện của nàng là áo quần mà nàng mặc lên người. Tham khảo cách dịch: “mà nàng đã buộc chính mình” hoặc “mà nàng đã lập” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

sẽ còn hiệu lực

Đây là một cách diễn đạt, có nghĩa rằng những lời thề nguyện của nàng sẽ còn hiệu lực và nàng bị buộc phải thực hiện những điều đó. Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong NUM 30:4. Tham khảo cách dịch: “nàng sẽ bị buộc phải thực hiện” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)