1.7 KiB
Na-đáp..A-bi-hu… Y-tha-ma
Dịch tên của những người nầy như cách bạn đã làm trong NUM 3:2.
họ dâng trước mặt Đức Giê-hô-va thứ lửa không được chấp nhận
Ở đây, từ “lửa” được dùng để chỉ “hương thơm”. Xem cách bạn đã dịch cụm từ tương tự trong NUM 3:4. Tham khảo cách dịch: “họ đốt tễ lễ là trầm hương lên cho Đức Giê-hô-va theo cách mà Ngài không bằng lòng” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
những người được thống kê
Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “những người mà các nhà lãnh đạo đã thống kê” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
hai mươi ba nghìn
"23.000" (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)
một tháng tuổi trở lên
"một tháng tuổi trở lên”
họ không được tính
Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “nhưng các nhà lãnh đạo không hề tính đến họ” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
vì chẳng có sản nghiệp nào được ban cho họ
Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Ở đây, “sản nghiệp” chỉ phần đất được thừa kế. Có thể nói rõ ý nghĩa đầy đủ của câu nầy. Tham khảo cách dịch: “bởi vì Đức Giê-hô-va phán họ sẽ không nhận được bất cứ phần đất nào làm sản nghiệp” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive và rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)