1.3 KiB
trong năm thứ hai
"trong năm thứ 2” hoặc “trong năm 2”. Đây là năm thứ hai sau khi Đức Giê-hô-va đem dân Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ai Cập. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal)
vào ngày hai mươi tháng hai
"vào ngày 20 tháng 2”. Đây là tháng thứ hai trong lịch của người Hê-bơ-rơ. (See: rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonths và rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal)
đám mây được cất lên
Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “đám mây cất lên” (UDB) hoặc “Đức Giê-hô-va cất đám mây lên" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
Đền Tạm Chứng Ước
Đền Tạm cũng được gọi bằng tên gọi dài nầy bởi vì hòm giao ước có đựng luật pháp của Đức Chúa Trời được dặt ở trong đó. Hãy dịch cụm từ nầy như cách bạn đã dịch trong NUM 1:50.
mạng lệnh của Đức Giê-hô-va được ban cho qua Môi-se
Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “mạng lệnh mà Đức Giê-hô-va đã ban qua Môi-se” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)