vi_tn_Rick/num/08/16.md

1.0 KiB

mọi con trai đầu lòng, tức là con trưởng nam

Về cơ bản, cả hai vế nầy nói về cùng một ý và được dùng chung để nhấn mạnh cho những con trai đầu lòng. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

con trai đầu lòng

Đây là một cách nói. Trong nguyên bản tiếng anh, từ con trai đầu lòng được diễn đạt bằng cụm từ “to open the womb" (mở lòng mẹ) có nghĩa là lần đầu sinh con. Ở đây, cụm từ nầy chỉ những đứa bé trai đầu tiên mà người mẹ sinh ra. Tham khảo cách dịch: “đứa trẻ là con trai đầu của mẹ nó” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Ta đã lấy mạng sống

Đây là một cách nói nhẹ nhàng khi một người giết một người nào đó. Tham khảo cách dịch: “Ta đã giết” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism)

Ta đã biệt riêng họ

Ở đây, “họ” chỉ về “mọi con trai đầu lòng của dân Y-sơ-ra-ên”