vi_tn_Rick/num/05/20.md

2.4 KiB

dưới chồng mình

Cụm từ nầy có nghĩa là nàng đang ở dưới quyền của chồng mình. Tham khảo cách dịch: “dưới quyền của chồng mình” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

đã đi lầm đường

Cụm từ “đi lầm đường” là một thành ngữ mang nghĩa “không chung thủy”. Tham khảo cách dịch: “đã không chung thủy với chồng mình” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

con bị ô uế

Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “con đã tự làm ô uế mình” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

có thể đem sự rủa rả xuống trên nàng

Cụm từ “có thể đem sự rủa sả xuống trên nàng” là một thành ngữ có nghĩa là sự rủa sả giáng trên nàng. Tham khảo cách dịch: “có thể khiến sự rủa sả giáng trên nàng” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Đức Giê-hô-va sẽ khiến con trở nên sự rủa sả… cho dân sự con như vậy

Ở đây, tác giả đang nói về người nữ chịu sự rủa sả mà Đức Giê-hô-va giáng trên người, là điều khiến những người khác cũng sẽ rủa sả nàng nữa. Câu nầy nói như thể chính bản thân người nữ đó là một sự rủa sả vậy. Tham khảo cách dịch: “Bởi vì Đức Giê-hô-va rủa sả con, nên những người khác cũng sẽ rủa sả con vậy, và Đức Giê-hô-va sẽ cho dân sự thấy rằng con thật sự bị rủa sả” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

sẽ được tỏ ra cho dân sự con như vậy

Có thể diễn đạt ý nầy sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “mà Ngài sẽ tỏ cho dân sự con thât như một sự rủa sả” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

đùi người sẽ ốm tong teo và bụng con sẽ phình ra

Ý nghĩa khả thi: 1) rằng người nữ đó sẽ không thể có con được hoặc 2) rằng người nữ sẽ sinh non và đứa bé sẽ chết.

bắp đùi con sẽ ốm tong teo

Ở đây, từ “bắp đùi” là một cách nói lịch sự để chỉ phần tử cung hoặc bộ phận kín đáo của người nữ đó. Tham khảo cách dịch: “tử cung con sẽ trở nên vô dụng” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-euphemism)