vi_tn_Rick/num/04/15.md

1.1 KiB

khiêng nơi thánh

Ở đây, nơi thánh chỉ tất cả mọi vật dụng cấu thành nên nơi thánh mà A-rôn và các con trai của ông đã lấy vải và da phủ lên. Tham khảo cách dịch: “để khiêng mọi vật dụng thuộc về nơi thánh” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

khi trại quân tiến về trước

Ở đây, từ “trại quân” chỉ về tất cả dân sự trong trại quân. Tham khảo cách dịch: “khi dân sự di chuyển tiến về trước” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Kê-hát

Dịch tên của người nầy như cách bạn đã làm trong NUM 3:17.

những vật thánh

"vật thánh”

dầu thắp sáng

Ở đây, từ “sáng” được dùng để chỉ “đèn”. Tham khảo cách dịch: “dầu thắp đèn” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

việc coi sóc

Ở đây, danh từ trừu tượng “việc coi sóc” có thể được diễn đạt như một động từ. Tham khảo cách dịch: “những người coi sóc” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)