vi_tn_Rick/num/04/12.md

1.1 KiB

cáng khiêng

Một cái cáng hình chữ nhật được ghép bằng nhiều cây gỗ lại với nhau, dùng để khiêng đồ.

dùng cho công việc trong nơi thánh

Từ “công việc” là một danh từ trừu tượng có thể được diễn đạt bằng động từ “thờ phượng”. Tham khảo cách dịch: “được dùng khi thờ phượng Đức Giê-hô-va trong nơi thánh” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

về công việc của bàn thờ

Từ “công việc” là một danh từ trừu tượng có thể được diễn đạt bằng động từ “phục vụ”. Tham khảo cách dịch: “khi phục vụ tại bàn thờ”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

xỏ đòn khiêng vào

Đòn khiêng được xỏ vào những khuyên tròn trên cạnh bàn thờ để có thể khiêng dùng nó mà khiêng bàn thờ đi. Có thể làm rõ ý nầy. Tham khảo cách dịch: “xỏ đòn khiêng vào những khuyên tròn trên cạnh bàn thờ” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)