vi_tn_Rick/neh/03/11.md

838 B

Manh-ki-gia ... Ha-rim ... Ha-súp ... Pha-hát Mô-áp ... Sa-lum ... Ha-lô-he

Đây đều là tên của nam (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

sửa chữa một phần khác

"sửa chữa một phần tường thành khác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

cái tháp Lò

Có lẽ phần tường thành có những cái lò dùng để nấu ăn và nướng bánh.

Kế họ

Cụm từ nầy chỉ những người đang sửa chửa ở phần tường thành kế đó.

người cai trị phân nửa kia của quận Giê-ru-sa-lem

"người cai trị" là người nắm quyền chủ yếu hoặc người đứng đầu.

cùng với các con gái của ông

Các con trai cũng như các con gái đều tham gia và công việc sửa chữa tường thành nầy.