vi_tn_Rick/neh/03/03.md

940 B

Hát-sê-na ... Mê-rê-mốt ... U-ri ... Ha-cốt ... Mê-su-lam ... Bê-rê-kia ... Mê-sê-xa-lê-ên ... Xa-đốc ... Ba-a-na

Đây đều là tên của những người nam sẽ xây dựng lại tường thành Giê-ru-sa-lem. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

tra cửa vào

"lắp đặt của vào" hoặc "gán các cánh cửa vào"

chốt và then cài của nó

"bộ khóa của nó" hoặc "khóa của nó"

người Tê-cô-a

Đây là những công nhân đến từ thành Tê-cô-a.

những lãnh đạo của họ thì không chịu làm công việc mà các đốc công của mình đã ra lệnh

Có thể xem từ được dịch thành "những người đốc công" trong tiếng Hê-bơ-rơ là một cách nhắc đến Chúa là Đức Chúa Trời của họ. Tham khảo cách dịch: "những người quyền quý của họ không chịu phục vụ Chúa mình"