vi_tn_Rick/neh/01/01.md

1.2 KiB

Nê-hê-mi ... Ha-ca-lia ... Ha-na-ni

Đây đều là tên của nam. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

vào tháng Kít-lêu

"Kít-lêu" là tháng thứ chín theo lịch của người Hê-bơ-rơ, nhằm vào khoảng cuối tháng Mười Một đầu tháng Mười Hai theo lịch phương Tây. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-hebrewmonthsrc://vi/ta/man/translate/translate-names)

vào năm thứ hai mươi

"vào năm thứ hai mươi trong thời trị vì của Ạt-ta-xét-xe, vua nước Ba Tư" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal)

thành Su-sơ

Đây là cung thành của vua Ba Tư, nằm ở nước Ê-lam, cách xa Giu-đa. Đó là một thành lớn có tường thành bao quanh.

một người trong anh em tôi

"một người trong những người anh em Do Thái đồng hương của tôi"

những người Do Thái đã trốn thoát

"những người Do Thái đã trở về Giê-ru-sa-lem từ tình trạng bị giam giữ"

những người Do Thái còn sót lại

"những người Do Thái đã thoát khỏi tình trạng bị giam giữ của người Ba-by-lôn"