vi_tn_Rick/mal/01/10.md

1.9 KiB

Ôi, giá như

Câu này thể hiện một mong ước lớn.

để các ngươi không đốt lửa nơi bàn thờ ta vô ích

Ở đây “đốt lửa nơi bàn thờ ta” chỉ về việc dâng tế lễ trên bàn thờ Đức Giê-hô-va. Cách dịch khác: "để các ngươi không đốt lửa dâng của lễ thiêu mà ta không chấp nhận" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Từ tay các ngươi

Ở đây “tay các ngươi” tức là “các ngươi”. Cách dịch khác: "từ các ngươi" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Từ nơi mặt trời mọc cho đến nơi mặt trời lặn

Cụm này có nghĩa là “mọi nơi”, song song với cụm từ “giữa các nước” và “khắp mọi nơi”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-merism and rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

danh ta là vĩ đại giữa các nước

“Danh ta” ở đây tức là “ta”. Cách dịch khác: "Ta sẽ được tôn cao trong các nước khác" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

danh ta

“Danh” ở đây chỉ về “danh tiếng”, “sự tôn cao”. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Khắp mọi nơi hương và tế lễ tinh sạch sẽ được dâng cho danh ta

Có thể nói ở dạng chủ động. Cách dịch khác: "trong các dân này, người ta sẽ dâng hương và tế lễ tinh sạch cho ta để thờ phượng ta" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

cho danh ta

“Danh” ở đây chỉ về Đức Giê-hô-va. Cách dịch khác: "cho ta" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Trái nó, thức ăn nó

Có thể là 1) “thịt dâng trên bàn thờ của con vật mà các thầy tế lễ phải ăn những phần còn lại của nó” hoặc 2) "Thịt dâng trên bàn thờ."