forked from WA-Catalog/vi_tn
25 lines
1.7 KiB
Markdown
25 lines
1.7 KiB
Markdown
# người được hứa gả cho người chồng
|
|
|
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “người đã đính ước với một người đàn ông khác” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# nhưng người chưa được chuộc ra hoặc chưa được trả tự do
|
|
|
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “nhưng người mà chồng sắp cưới của nàng vẫn chưa chuộc lại hoặc chưa trả sự tự do cho nàng” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# họ phải bị trừng phạt
|
|
|
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “các con phải trừng phạt người nữ nô lệ đó cùng với người nam đã ăn nằm với nàng” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# Họ không phải bị tử hình
|
|
|
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Các con không được giết họ” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|
|
# Người đàn ông phải đem một con chiên đực làm tế lễ chuộc tội mình đến tại trước cửa Lều Hội Kiến cho Đức Giê-hô-va
|
|
|
|
"Người nam phải đem một con chiên đực làm tế lễ chuộc tội dâng lên cho Đức Giê-hô-va tại trước cửa Lều Hội Kiến”
|
|
|
|
# tội mà người đã phạm phải sẽ được tha thứ
|
|
|
|
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va sẽ tha thứ tội mà người đã phạm” (Xem: [[rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive]])
|
|
|