1.1 KiB
được nướng trong lò… được chiên trong chảo
Có thể dịch câu này sang thể chủ động. Tham khảo cách dịch: “mà người ta nướng trong lò… mà người ta chiên trong chảo” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)
lò
Đây có thể là một vật rỗng làm bằng đất sét. Người ta thắp lửa ở phía dưới và hơi nóng của nó sẽ nướng chín phần bột ở trong lò. Xem cách bạn đã dịch cụm từ này trong LEV 2:4. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)
chảo chiên
Đây là tấm kim loại hình tròn. Bột được đặt ở trong chảo và nấu bằng lửa. Xem cách bạn đã dịch "pan" in LEV 2:7. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)
vỉ nướng
Đây là tấm kim loại hoặc đất sét dày. Người ta đặt vì nảy trên lửa, và nướng bánh trên mặt của nó. Xem cách bạn đã dịch "chảo sắt đáy phẳng” trong LEV 2:5. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-unknown)