forked from WA-Catalog/vi_tn
910 B
910 B
Ngài đã giương cung
Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong LAM02:03
bao tên
bao đeo sau lưng để dựng cung tên
thận
Cơ quan ở bụng, đào thải U-rê đến bàng quang. Tham khảo cách dịch: “sâu vào người tôi” (UDB) hoặc 2) “vào tim tôi” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)
trò cười cho cả dân tôi
Có thể hiểu: 1) "người cho cả dân Y-sơ-ra-ên cười nhạo” hoặc 2) “người cho mọi dân trên đất cười nhạo” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-hyperbole)
Ngài khiến tôi đầy cay đắng
"Dường như Ngài bắt tôi phải ăn những thảo dược đắng ngắt” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
ngải cứu
loài nước đắng làm từ lá và hoa của một loại cây.