forked from WA-Catalog/vi_tn
820 B
820 B
Ngài đắp ụ đất bao vây tôi
Ụ đất là những bờ dốc đắp từ đất để có thù có thể leo lên đó mà vượt qua tường thành để chiếm lấy thành. Tham khảo cách dịch: “Ngài đã vây phủ tôi như thể tôi là thành đang bị tấn công”. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
vây lấy tôi bằng cay đắng nhọc nhằn
Tham khảo cách dịch: “vây lấy tôi bằng những điều đau đớn và khó lòng chịu được” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Ngài để ngoài tai lời cầu nguyện của tôi
Tham khảo cách dịch: “Ngài không chịu nghe lời cầu nguyện của tôi” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)