vi_tn_Rick/jer/48/40.md

838 B

kẻ thù sẽ lướt nhanh như đại bàng, xòe cánh ra

Những cụm từ này ví đội quân hùng mạnh sẽ tấn công Mô-áp và xâm chiếm nó như đại bàng sà xuống bắt con mồi. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

Kê-ri-giốt

Một thành của Mô-áp. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

Kê-ri-giốt thất thủ, các chiến lũy của nó bị chiếm giữ

"Kẻ thù đã chiếm Kê-ri-giốt và chiếm các chiến lũy của nó" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

Trong ngày đó, lòng các chiến sĩ Mô-áp … đàn bà chuyển dạ

Cụm từ này ví nỗi sợ hãi sẽ bao trùm các chiến sĩ Mô-áp như nỗi sợ của người đàn bà khi sắp sinh con. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)