vi_tn_Rick/jer/33/14.md

786 B

Đây là lời truyền phán của Đức Giê-hô-va

Xem cách đã dịch ở JER01:07

Trong những ngày đó và thời giờ đó

Cụm từ “trong thời giờ đó” có cùng nghĩa và nhấn mạnh thêm cho cụm từ “trong những ngày đó”. Gợi ý dịch: "Trong những ngày đó" hoặc "chính thời điểm đó." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)

Nhánh công chính mọc lên cho Đa-vít

Một hậu tự công chính của Đa-vít. Gợi ý dịch: "một người công chính sẽ ra từ dòng dõi của Đa-vít như một nhánh mọc ra từ cây." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Đất này

Đất nước Y-sơ-ra-ên (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)