vi_tn_Rick/jer/23/05.md

1.7 KiB

những ngày đến

Một thời điểm trong tương lai được nói như thể một vật đang tiến về phía tác giả hay người nghe. Gợi ý dịch: "thời điểm sẽ xảy đến" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Lời truyền phán của Đức Giê-hô-va

"điều Đức Giê-hô-va đã truyền" hoặc “điều Đức Giê-hô-va đã phán”. Xem cách đã dịch ở JER01:07

Một nhánh công chính

Vị vua tương lai từ dòng dõi Đa-vít này được ví như một nhánh mọc trên cây. Gợi ý dịch: "một hậu tự công chính" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Một nhánh công chính

Một số bản hiện đại dịch là “một người nối ngôi chính đáng."

Thực thi điều công minh chính trực trong xứ

“Công minh” và “chính trực” chỉ về việc dân chúng hành động ngay thẳng và công chính. Gợi ý dịch: "khiến dân chúng hành động ngay thẳng và công chính" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

Trong xứ

“Xứ” ở đây chỉ về mọi người dân trong nước. Gợi ý dịch: "cho mọi người dân trong nước" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Giu-đa sẽ được cứu; Y-sơ-ra-ên sẽ sống yên ổn

Hai câu này có ý nghĩa tương tự nhau. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

Giu-đa sẽ được cứu

Có thể viết ở dạng chủ động. Gợi ý dịch: "Ngài sẽ giải cứu Giu-đa khỏi kẻ thù của họ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive and rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)