vi_tn_Rick/jer/15/19.md

1.5 KiB

con sẽ như miệng Ta

Giê-rê-mi được ví như miệng của Đức Giê-hô-va vì ông sẽ được dùng để rao truyền sứ điệp của Đức Giê-hô-va. Gợi ý dịch: "Con sẽ nói cho ta" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

Chính con

Đại từ “chính” được dùng để nhấn mạnh mạng lệnh này đặc biệt dành cho Giê-rê-mi. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rpronouns)

Như tường đồng kiên cố cho dân nầy

Đức Giê-hô-va ví Giê-rê-mi như bức tường vì dân chúng sẽ không thể hạ gục ông. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile

Chúng sẽ gây chiến cùng con. Nhưng chúng sẽ không đánh bại con

Gợi ý dịch: "Chúng sẽ đánh con nhưng sẽ không hạ được con." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Cứu và giải thoát

“Cứu” và “giải thoát” có nghĩa như nhau để nhấn mạnh sự an ninh Đức Chúa Trời hứa bạn. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)

Đây là lời truyền phán của Đức Giê-hô-va

Xem cách đã dịch ở JER01:07

Giải thoát con khỏi … và chuộc con khỏi

Những cụm từ này có ý nghĩa tương tự nhau, được dùng chung để nhấn mạnh sự an ninh Đức Chúa Trời ban cho. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-parallelism)

kẻ bạo chúa

Kẻ cai trị đòi hỏi phục tùng hoàn toàn, không hiền hòa với những người ở dưới quyền cai trị của mình.