vi_tn_Rick/jer/14/13.md

1.9 KiB

Thông Tin Tổng Quát:

Đức Giê-hô-va vừa bảo Giê-rê-mi đừng cầu nguyện cho dân Giu-đa.

Các ngươi sẽ không thấy gươm đao

“Gươm đao” tượng trưng cho chiến tranh, và “thấy” tức là “trải qua” hay “chịu đựng”. Gợi ý dịch: "Các ngươi sẽ không trải qua chiến tranh" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

An ninh

Sống thịnh vượng, không bị kẻ thù ngăm đe được ví như một đồ vật có thể được đem cho. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

Nói tiên tri dối trá

Bản chất lời tiên tri giả dối được nói như thể chính nó là lời tiên tri. Gợi ý dịch: "nói tiên tri cách giả dối" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

Ta không hề sai phái chúng

Người dịch có thể thêm vào đối tượng và mục đích được ngầm hiểu của hành động này. Gợi ý dịch: "Ta không sai chúng nói tiên tri cho người khác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Khải tượng giả dối, lời bói toán hão huyền và dối gạt ra từ tâm trí của chúng

Ở đây khải tượng và lời bói toán được nói như những đồ vật có thể di chuyển từ nơi này sang nơi khác. Gợi ý dịch: "Khải tượng giả dối, lời bói toán hão huyền và dối gạt mà những tiên tri này tự mình tưởng tượng ra" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

khải tượng … lời bói toán

Các từ này nói về những hành động được ví như đồ vật. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

tâm trí của chúng

Ở đây tâm trí được nói như một nơi chứ không phải khả năng suy nghĩ. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)