vi_tn_Rick/jdg/15/15.md

718 B

một cái xương hàm lừa còn tươi

Cụm từ nầy có nghĩa là con lừa chỉ vừa mới chết và xương của nó vẫn chưa bắt đầu phân hủy. Xương hàm lừa là phần xương hàm dưới.

một nghìn người

"1.000 người" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-numbers)

một xương hàm của con lừa

"một cái xương hàm lừa”

chất thành đống

Cụm từ này mô tả Sam-sôn đã giết chết bao nhiều người. Số xác chết nhiều đến nỗi có thể chất thành những đống xác lớn. Tham khảo cách dịch: “Tôi đã chất thây họ thành từng đống” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)