forked from WA-Catalog/vi_tn
776 B
776 B
Điều này không gì hơn là gươm của Ghi-đê-ôn
Ở đây, "gươm của Ghi-đê-ôn” chỉ về đợt tấn công của quân đội Ghi-đê-ôn. Tham khảo cách dịch: “Ổ bánh bằng lúa mạch trong giấc mơ của anh hẳn phải là quân đội của Ghi-đê-ôn” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)
Đức Chúa Trời đã ban cho người chiến thắng Mi-đi-an
Sự kiện chưa xảy ra nầy được nói đến như thể nó đã xảy ra rồi. Câu này nhằm nhấn mạnh ý sự việc này nhất định sẽ xảy ra. Tham khảo cách dịch: “Đức Chúa Trời nhất định sẽ giúp dân Y-sơ-ra-ên đánh bại dân Mi-đi-an” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-pastforfuture)