vi_tn_Rick/jdg/06/25.md

565 B

con bò đực thứ nhì

Từ “thứ nhì” là số chỉ thứ tự của “số hai”. Tham khảo cách dịch: “một con bò đực khác” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-ordinal)

bên cạnh đó

"bên cạnh bàn thờ Ba-anh”

trên đỉnh của nơi ẩn nấp nầy

Thành Óp-ra nằm trên đỉnh đồi. Dân Y-sơ-ra-ên chạy trốn đến đây, để trốn khỏi dân Mi-đi-an.

xây nó thật ngay ngắn

"đặt những hòn đá thật ngay ngắn” hoặc “và xây nó thật hoàn chỉnh”