vi_tn_Rick/jdg/03/07.md

1.7 KiB

điều ác trước mắt Đức Giê-hô-va

Ở đây, "trước mắt Đức Giê-hô-va” đại diện cho những điều Đức Giê-hô-va xem xét hoặc nghĩ về điều gì đó. Hãy xem cách bạn đã dịch những từ này trong JDG 2:11. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

quên Đức Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình

Ở đây, "quên” là một cách nói có nghĩa là “họ đã không vâng phục… nữa” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

cơn giận của Đức Giê-hô-va nổi phừng lên

Đức Giê-hô-va trở nên rất giận dữ được nói đến như thể cơn giận của Ngài là thứ gì đó có thể bừng cháy, Tham khảo cách dịch: “Đức Giê-hô-va nổi cơn thịnh nộ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

bán họ vào tay Cu-san Ri-sa-tha-im

Việc cho phép dân Y-sơ-ra-ên bị đánh bại được nói đến như thể Đức Giê-hô-va đã bán họ cho Cu-san Ri-sa-tha-im. Tham khảo cách dịch: “cho phép Cu-san Ri-sa-tha-im và quân đội của hắn đánh bại họ” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

vào tay Cu-san Ri-sa-tha-im

Ở đây, “tay” là một hoán dụ đại diện cho quyền lực hoặc sự kiểm soát. Cũng vậy, “Cu-san Ri-sa-tha-im” đại diện cho quân đội của hắn. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymyrc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

Cu-san Ri-sa-tha-im

Đây là tên của một người nam. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

A-ram Na-ha-ra

Đây là tên của một quốc gia. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)