vi_tn_Rick/jas/01/26.md

1.4 KiB

tưởng mình là người tin đạo

"nghĩ rằng mình thờ phượng Đức Chúa Trời một cách đúng đắn”

lưỡi mình

Tham khảo cách dịch: “điều người đó nói” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

dối

"lừa gạt” hoặc “đánh lừa” hoặc “lừa dối”

lòng mình

Ở đây “lòng” là từ ngữ dùng theo hình thức tu từ có ý nghĩa là toàn thể một con người. AT: “chính mình” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

sự tin đạo của người ấy thật vô ích

"sự thờ phượng của người đó là vô ích”

Sự tin đạo thuần khiết, không ô uế trước mặt Đức Chúa Trời, Cha chúng ta là

AT: "Đây là tín ngưỡng Đức Chúa Trời sẽ chấp nhận”

thuần khiết, không ô uế

Gia-cơ diễn tả một ý nghĩa vừa xác định vừa phủ định để nhấn mạnh về một giáo lý chân chính ra sao. AT: “hoàn toàn trong sạch” (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)

trẻ mồ côi cha

"những người không có cha” hoặc “trẻ mồ côi”

người góa bụa trong cơn hoạn nạn của họ

những người phụ nữ chịu đau khổ vì chồng của họ đã chết.

để giữ mình khỏi sự bại hoại của thế gian

không để cho điều ác trên thế gian xui khiến anh em phạm tội.