vi_tn_Rick/isa/41/05.md

1.4 KiB

Thông Tin Chung:

Đức Giê-hô-va tiếp tục phán.

Các hải đảo … các nơi tận cùng cõi đất

Những cụm từ nầy tượng trưng cho những ai sống tại đây. Tương tự câu: "Mọi người sống trên các hải đảo … những ai sống tại những nơi đầu cùng đất" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Các hải đảo

Bạn có thể dịch "các hải đảo" như cách bạn đã dịch từ "các hải đảo" trong ISA41:01

các nơi tận cùng cõi đất

Các nơi ở rất xa trên đất được nói đến như thể chúng ở những nơi tận đầu cùng của đất. Tương tự câu: "những nơi xa nhất trên đất" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

chúng đều lại gần và tiến đến

Bộ đôi này mang ý nghĩa là mọi người nhóm hiệp lại với nhau. Tương tự câu: "họ đến với nhau" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublet)

đe

Một khối sắt mà người ta dùng búa để định hình kim loại trên nó.

nói về mối hàn

Từ "mối hàn" ở đây nói đến quá trình gắn chặt vàng vào gỗ khi người thợ hoàn thành việc làm nên thần tượng.

Rồi dùng đinh đóng để tượng khỏi lung lay

"Tượng" ở đây nói đến những tượng thần mà họ đã làm nên.