vi_tn_Rick/isa/28/16.md

669 B

Nầy

"Hãy lắng nghe điều này"

Ta đặt tại Si-ôn một hòn đá … nền tảng vững chắc

Đức Giê-hô-va sẽ sai một người mạnh dạn đến để giúp đỡ dân Y-sơ-ra-ên được nói đến như thể Đức Giê-hô-va sẽ dựng nên một nền móng vững chắc cho một công trình xây dựng. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

đá thử nghiệm

"một tảng đá vững chắc"

nền tảng vững chắc

"một nơi nương tựa không thay đổi"

Ai tin sẽ không hành động vội vã

"Bất cứ ai tin cậy vào tảng đá nền này sẽ không phải hối tiếc"