vi_tn_Rick/isa/25/01.md

1.1 KiB

tôn vinh Ngài

Ở đây từ "danh Ngài" thay cho Đức Giê-hô-va. Tương tự câu. "ngợi khen Ngài" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

là những việc đã được hoạch định từ xưa

Câu này có thể được trình bày ở thể chủ động. Tương tự câu: "Những việc Ngài đã hoạch định từ lâu" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

một cách thành tín và chân thật

Danh từ trừu tượng "thành tín" có thể được miêu tả như tính từ "cách thành tín." Tương tự câu: Tương tự câu: "bởi vì Ngài là thành tín chân thật" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

thành phố

Câu này không nói đến một thành phố cụ thể. Nó có nghĩa là các thành phố nói chung. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-genericnoun)

đền đài của dân ngoại

"đền đài thuộc về những người ngoại quốc"

thành của các nước hung ác

Ở đây "thành" và "các nước" tượng trưng cho những người sống ở đó. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)