vi_tn_Rick/isa/14/31.md

2.0 KiB

Than khóc, cổng; kêu la, thành

Ở đây từ "cổng" và "thành" tượng trưng cho những người ở tại các cổng và trong các thành. "Hãy than khóc đi, hỡi những kẻ ở tại cổng; và hãy kêu la đi, hỡi những kẻ ở trong thành" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

hãy tan chảy

Tan chảy tượng trưng ho việc trở nên yếu đuối vì sợ hãi. Tương tự câu: "Ngươi sẽ trở nên yếu đuối bởi vì sợ" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Vì có một luồng khói đến từ phương bắc

Câu này ngụ ý rằng có một đội quân lớn đang đến từ phương bắc. Tương tự câu: "Vì từ phương bắc có một đội quân lớn đến cùng một luồng khói" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

một luồng khói

Các nghĩa có thể là 1) từ này tượng trưng cho một đám bụi do đội quân làm tung lên khi họ di chuyển trên những con đường đầy bụi. Tương tự câu: "một đám bụi" hoặc là 2) có nhiều khói là bởi vì những thứ mà đội quân đã phá hủy và đốt cháy. Tương tự câu "rất nhiều khói" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

không ai rời bỏ hàng ngũ mình

"không ai trong hàng ngũ mình đi chậm lại phía sau những người khác"

Phải trả lời thế nào cho sứ giả của nước nầy?

Người viết sử dụng câu hỏi này để mở đầu cho những hướng dẫn về việc người Y-sơ-ra-ên phải nói thế nào với các sứ giả. Tương tự câu: "Đây là cách chúng ta sẽ trả lời cho các sứ giả của Phi-li-tin." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-rquestion)

Đức Giê-hô-va đã lập Si-ôn

"Đức Giê-hô-va đã thành lập Si-ôn"

trong thành đó

"và ở trong Giê-ru-sa-lem" hoặc là "ở đó"

kẻ nghèo khổ trong dân Ngài

"những người dân nghèo của Ngài"