vi_tn_Rick/isa/14/18.md

2.4 KiB

Câu Kết Nối:

Đây là phần kết của bài hát chế nhạo mà dân Y-sơ-ra-ên hát về vua Ba-by-lôn.

đều được an táng long trọng nơi lăng tẩm mình

Câu này có nghĩa là thân xác của họ được chôn theo một cách rất long trọng. Tương tự câu: "tất cả các vua đã chết đều được chôn cất cách long trọng" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)

Nhưng ngươi thì bị ném xa khỏi mộ

Bị ném ra khỏi mộ tượng trưng cho việc không được chôn cất. Tương tự câu: "Nhưng ngươi không được chôn cất. Thân xác ngươi bị bỏ lại trên mặt đất" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

như một cành non ghê tởm

Một cành non ghê tởm tượng trưng cho thứ gì đó vô nghĩa. Tương tự câu: "như một cành cây vô dụng bị quăng đi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

Như áo của những người bị giết

Câu này ý nói rằng có nhiều người chết nằm trên xác vua. Tương tự câu: "Xác người chết hoàn toàn bao phủ xác vua" hoặc là "Xác chết của những binh lính chất đống lên xác vua." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-simile)

bị đâm bằng gươm

Câu này nói đến "Người chết" ở phần đầu câu Kinh Thánh này. Bị đâm băng gươm ý nói rằng bị giết trong trận chiến. Tương tự câu: "những kẻ bị giết trong trận chiến (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

bị xô xuống những tảng đá dưới hố

Cái hố ở đây từ là địa ngục, hoặc là một cái hố lớn trên mặt đất nơi rất nhiều xác chết được ném xuống.

Ngươi sẽ không được chôn với các vua trong lăng tẩm

Từ "các vua" nói đến các vị vua khác đã chết và được chôn cất tử tế. Chôn trong lăng tẩm cùng các vua nói đến việc được chôn cất như các vua. Tương tự câu: "ngươi sẽ chẳng bao giờ được chôn như các vua đã được chôn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Dòng dõi kẻ làm ác sẽ mãi mãi không được nhắc đến

Câu này có thể được trình bày ở thể chủ động. Tương tự câu: "sẽ chẳng ai nhắc về dòng dõi của những kẻ làm ác" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)