vi_tn_Rick/isa/13/01.md

1.7 KiB

về Ba-by-lôn

Tên của thành trì đại diện cho dân Ba-by-lôn. Tương tự câu: "về dân Ba-by-lôn" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

con trai A-mốt

A-mốt là cha của Ê-sai. Hãy xem cách bạn đã dịch từ này trong ISA01:01

hãy cất tiếng lên với chúng

Từ "chúng" nói đến những người lính từ nước khác.

các cửa của người quý tộc

Các nghĩa có thể là 1) "các cửa của thành Ba-by-lôn là nơi có các quý tộc sống" hay là 2) "các cổng những ngôi nhà lớn của các quý tộc" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

người quý tộc

"những người được tôn quý" hay là "những người cai trị"

những người đã được Ta biệt riêng ra

"những người Ta đã biệt riêng ra cho chính Ta" hay là "quân đội mà Ta đã biệt riêng ra cho mình"

Cũng đã gọi các dũng sĩ của Ta đến để thi hành cơn thịnh nộ của Ta

Thi hành cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời tức là trừng phạt mọi người bởi vì cơn thịnh nộ của Ngài. "Ta đã gọi các dũng sĩ của Ta đến để trừng phạt người Ba-by-lôn bởi vì họ đã làm Ta tức giận." (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

họ là những người vui mừng về sự cao trọng của Ta

ao "cả những người vui mừng về sự cao trọng Ta." Lý do họ lại vui mừng về sự cao trọng được giải thích rõ ràng. Tương tự câu: "cả những người vui mừng bởi những điều lớn lạ mà Ta làm" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)