vi_tn_Rick/isa/11/12.md

1.8 KiB

Ngài sẽ dựng một ngọn cờ cho các nước

Các nghĩa có thể là 1) "Chúa sẽ lập một vua như một ngọn cờ cho các nước" hoặc là 2) "Vua sẽ dựng một ngọn cờ cho các nước" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

một ngọn cờ cho các nước

"một ngọn cờ để các nước nhìn thấy" hoặc là "một ngọn cờ để kêu gọi các nước đến với ngài"

những người Giu-đa lưu lạc

"những người Giu-đa đã sống rải rác khắp thế gian"

từ bốn phương trên đất

Trái đất được hình dung như thể nó có bốn phương, và những phương đó là những vùng đất xa xôi nhất. Câu này nói rằng mọi nơi trên trái đất là nơi mà những người này có thể ở. Tương tự câu: "từ những nơi xa xôi nhất trên trái đất" hoặc là "từ mọi nơi trên trái đất" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)

Sự ghen tị của Ép-ra-im không còn nữa

Ép-ra-im ở đây nói đến những hậu tự của vương quốc phía bắc Y-sơ-ra-ên. Danh từ "sự ghen tị" có thể được miêu tả bằng một tính từ. Tương tự câu: "Ngài sẽ khiến cho những người Ép-ra-im không còn ghen tị nữa" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-abstractnouns)

kẻ thù của Giu-đa sẽ bị tiêu diệt

Giu-đa ở đây nói đến những hậu tự của vương quốc phía bắc Y-sơ-ra-ên. Cụm từ này có thể được trình bày theo thể chủ động. Tương tự câu: "Ngài sẽ ngăn chặn những kẻ thù của Giu-đa" hoặc là "Ngài sẽ ngăn những người dân Giu-đa khỏi sự thù ghét" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)