vi_tn_Rick/isa/10/28.md

651 B

đến … xuyên qua … để … vượt qua …đóng trại … run sợ … chạy trốn

Ê-sai nói về những sự kiện trong tương lai như thể chúng đã xảy ra rồi. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-pastforfuture)

A-giát … Mi-gơ-rôn … Mích-ma … Ghê-ba … Ra-ma … Ghi-bê-a

Đây đều là những thành và làng mạc gần Giê-ru-sa-lem mà quân A-si-ri đã đi qua và gây ra tai họa. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-names)

Ra-ma run sợ, Ghi-bê-a của Sau-lơ chạy trốn

"Người dân Ra-ma run sợ và người dân Ghi-bê-a của Sau-lơ đã chạy trốn"