forked from WA-Catalog/vi_tn
920 B
920 B
Bằng những củ nhân sâm của con trai tôi
"Cho giá của những củ nhân sâm của con trai tôi”. Xem cách đã dịch từ “nhân sâm” ở GEN 30:14.
Bà mang thai
“bà có thai”
Và sinh cho Gia-cốp con trai thứ năm
“và sinh đứa con trai thứ năm cho Gia-cốp”
Đức Chúa Trời đã trả công cho tôi
Việc Đức Chúa Trời ban thưởng cho Lê-a được nói như thể Đức Chúa Trời là ông chủ đang trả lương cho người làm việc cho Ngài. Gợi ý dịch: "Đức Chúa Trời đã ban cho tôi điều xứng đáng” hoặc “Đức Chúa Trời đã thưởng cho tôi”. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)
Bà gọi tên đứa bé là Y-sa-ca
Người dịch có thể thêm ghi chú: “tên Y-sa-ca có nghĩa là ‘Đó là một phần thưởng’”.