vi_tn_Rick/gen/24/01.md

2.1 KiB

Bấy giờ

Từ này được dùng ở đây để đánh dấu một quãng ngắt trong mạch truyện chính. Tác giả bắt đầu kể một phần mới của câu chuyện.

Hãy đặt tay ngươi dưới đùi ta

Áp-ra-ham sắp sửa yêu cầu người đầy tớ này thề phải làm một việc gì đó. Đặt tay người dưới đùi Áp-ra-ham cho thấy người đầy tớ nhất định sẽ làm những điều ông thề. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/translate-symaction)

Và ta sẽ biểu ngươi thề

Có thể diễn đạt thành một câu mệnh lệnh. Gợi ý dịch: "hãy thề" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-imperative)

Bởi Đức Giê-hô-va mà thề

Cách nói “bởi … mà thề” có nghĩa là dùng danh của một vật hoặc một người nào đó làm nền tảng hay sức mạnh để lập lời thề. “Hứa với ta có Đức Giê-hô-va làm chứng”

Đức Chúa Trời của trời và Đức Chúa Trời của đất

"Đức Chúa Trời của trời và đất”. Từ “trời” và “đất” được dùng chung có nghĩa là mọi vật mà Đức Chúa Trời tạo dựng nên.
Gợi ý dịch: “Đức Chúa Trời của mọi vật trên trời dưới đất” (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-merism)

Trời

Chỉ về nơi Đức Chúa Trời ngự.

Từ những con gái của người Ca-na-an

"từ những phụ nữ Ca-na-an" hoặc "từ dân Ca-na-an". Chỉ về những người nữ Ca-na-an.

những người mà ta đang sống giữa họ

"giữa những người ta đang sống”. Ở đây từ “ta” chỉ về Áp-ra-ham và hết thảy gia đình cùng đầy tớ của ông. Gợi ý dịch: "giữa những người chúng ta đang sống" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

nhưng ngươi sẽ đi

Có thể dịch thành câu mệnh lệnh. Gợi ý dịch: "Hãy thề rằng ngươi sẽ đi" hoặc "Nhưng hãy đi" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-imperative)

Bà con của ta

"gia đình của ta”