vi_tn_Rick/gen/01/06.md

1.5 KiB

Phải có một cái vòm… hãy để nó phân cách

Chúng là những mệnh lệnh. Bằng cách ra lệnh cho cái vòm phải xuất hiện và phân cách nước, Đức Chúa Trời đã tạo dựng nên một cái vòm và khiến nó phân rẽ nước. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-imperative)

vòm

"khoảng không rộng lớn." Người Do Thái nghĩ khoảng không này có hình dạng như bên trong một cái vòm hay một cái chén được úp lại.

ở giữa nước

"ở trong nước"

Đức Chúa Trời làm nên vòm trời và phân cách nước

"Bằng cách đó Đức Chúa Trời đã tạo nên vòm trời và phân rẽ nước." Khi Đức Chúa Trời phán thì nó được thực hiện. Câu này giải thích điều Đức Chúa Trời làm nhờ lời Ngài đã phán.

thì có như vậy

"thì xảy ra như vậy" hoặc "điều đó đã xảy ra." Điều Đức Chúa Trời truyền lệnh đã xảy ra y như lời Ngài phán. Cụm từ này xuất hiện suốt cả chương và đều có cùng một ý nghĩa.

Buổi tối và buổi sáng

Chỉ về một ngày. Tác giả nói đến một ngày gồm hai phần. Trong văn hóa Do Thái, một ngày bắt đầu khi mặt trời lặn. Xem cách đã dịch ở GEN 1:5. (Xem: Merism)

ngày thứ hai

Chỉ về ngày thứ hai vũ trụ tồn tại. Xem cách dịch “ngày thứ nhất” ở GEN 1:5 và quyết định có nên dịch giống vậy hay không.