vi_tn_Rick/ecc/06/09.md

1.1 KiB

Điều mắt thấy

Một người có thể nhìn thấy những thứ nầy bởi vì người vốn đã có những điều đó rồi. Tham khảo cách dịch: "Điều một người có" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

mơ ước những điều viển vông xa vời

Cụm từ nầy nói về những thứ mà một người muốn những lại không có. Tham khảo cách dịch: "muốn những điều mình không có" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

hơi nước và nỗ lực điều khiển gió

Xem cách bạn đã dịch cụm từ nầy trong ECC01:12

Điều gì hiện có thì đã được đặt tên từ lâu rồi

Tham khảo cách dịch: "Từ xưa người ta đã đặt tên cho mọi thứ hiện có" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)

loài người ra sao thì đã được biết rõ từ xưa

Tham khảo cách dịch: "người ta vốn đã biết loài người ra sao" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-activepassive)