forked from WA-Catalog/vi_tn
1.3 KiB
1.3 KiB
Để những gì ngươi khao khát
"cho những gì ngươi muốn"
Trước Đức Giê-hô-va
"trước sự hiện diện của Đức Giê-hô-va"
Người Lê-vi ở trong cửa của ngươi
Ở đây “cửa” tượng trưng cho toàn bộ thành phố hoặc thị trấn. AT: “Bất kì người Lê-vi sống trong thành của ngươi" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-synecdoche)
Đừng bỏ người đó
Có thể ở dạng bị động. AT: "đảm bảo đưa một phần mười của ngươi cho người Lê-vi" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-doublenegatives)
Vì họ không có phần chia hoặc thừa hưởng cùng với ngươi
Chi phái Lê-vi không nhận được phần chia đất như sự thừa hưởng của họ. Phần chia của họ trong phần thừa hưởng là vinh dự để hầu việc Đức Giê-hô-va như thầy lễ của họ. Nghĩa đầy đủ của mệnh lệnh này có thể làm rõ. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-explicit)
Không được chia cũng không được thừa hưởng cùng với ngươi
Chúa không ban xứ sở cho người Lê-vi được kể như thể Ngài không ban cho họ sự thừa hưởng. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)