vi_tn_Rick/deu/11/18.md

2.7 KiB

Để những lời của ta trong lòng và tâm hồn của ngươi

Một người luôn nghĩ về và xem xét những gì Môi-se truyền được kể như thể lòng và tâm hồn là một vật chứa và những lời của Môi-se là dung lượng lấp đầy vật chứa. AT: “Cẩn thận ghi nhớ những điều ta đang nói với các ngươi" (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Những lời của ta

Ở đây “lời” tượng trưng cho các điều răn dạy mà Môi-se đang nói. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Lòng và tâm hồn ngươi

Ở đây “lòng” và “tâm hồn” tượng trưng cho ý định và suy nghĩ của một người. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Buộc chúng

"buộc những lời." Đây là cách hoán dụ tượng trưng cho một người viết những lời trên giấy da, đặt miếng giấy da vào túi nhỏ, và cột túi đó lại. Phép hoán dụ này lần lượt có thể là ẩn dụ với ý nghĩa là mọi người phải cẩn thận vâng theo mạng lệnh của Môi-se. Xem bản dịch những từ tương tự trong DEU 6:8. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymyrc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Như một dấu trên tay ngươi

"như một điều khiến ngươi nhớ lại luật pháp của ta"

Để chúng như mảnh vải giữa mắt ngươi

"để những lời của ta như mảnh vải giữa mắt ngươi." Đây là phép hoán dụ tượng trưng cho một người viết những lời của Môi-se vào miếng da, đặt miếng da vào túi nhỏ, và cột cái túi đó giữa mắt của người đó. Cách hoán dụ này lần lượt có thể là sự ẩn dụ với ý nghĩa một người phải cẩn thận vâng theo tất cả mạng lệnh của Môi-se. Xem bản dịch những cụm từ tương tự trong DEU 6:8. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymyrc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

Mảnh vải bịt ngang trán

Đồ trang sức mà một người một người đeo trên trán

Khi ngươi ngồi trong nhà, khi ngươi đi trên đường, khi ngươi nằm, và khi ngươi thức dậy

Sử dụng những địa điểm khác nhau “trong nhà ngươi” và “trên đường”, và sự đối lập “khi ngươi nằm” và “thức dậy”, tượng trưng cho bất kì nơi đâu, lúc nào. Người dân Y-sơ-ra-ên bàn luận các điều răn dạy của Chúa và dạy cho con cái của họ bất cứ lúc nào và nơi nào. (See: rc://vi/ta/man/translate/figs-merism)