vi_tn_Rick/dan/11/31.md

1.5 KiB

Đội quân của vua sẽ dấy lên

"Đội quân của vua sẽ xuất hiện" hoặc "Đội quân của vua sẽ đến." Từ “của vua” chỉ về vua phương Bắc. (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Nơi thánh là thành lũy

"nơi thánh người ta dùng làm thành lũy"

Chúng sẽ dẹp bỏ tế lễ thiêu hằng hiến

Dẹp bỏ tế lễ chỉ về việc ngăn cản dân chúng dâng tế lễ. Cách dịch khác: "Chúng sẽ ngăn các thầy tế lễ dâng tế lễ thiêu hằng hiến" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metaphor)

điều ghê tởm gây ra cảnh hoang vu

Ở đây chỉ về một hình tượng sẽ khiến cho đền thờ hoang vu, tức là nó sẽ khiến cho Đức Chúa Trời lìa bỏ đền thờ. Cách dịch khác: "hình tượng ghê tởm sẽ khiến Đức Chúa Trời lìa bỏ đền thờ" hoặc "vật ghê tởm sẽ khiến đền thờ bị ô uế" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-idiom)

Làm ác nghịch cùng giao ước

"gian ác không vâng giữ giao ước"

Quyến dụ họ

"thuyết phục họ làm ác"

những người nhận biết Đức Chúa Trời

Ở đây “nhận biết” có nghĩa là “trung tín”. Cách dịch khác: "những người trung tín với Đức Chúa Trời của mình" (Xem: rc://vi/ta/man/translate/figs-metonymy)

Sẽ mạnh mẽ và hành động

"sẽ vững vàng và chống lại chúng"